Bạn đọc thân mến!
Tiếng việt ta vốn giàu và đẹp. Đối với mỗi người Việt Nam thì không có một ngôn ngữ nào khác hay và đẹp hơn tiếng mẹ đẻ của mình. Việc đưa tiếng việt vào chương trình giáo dục đã được nhà nước ta chú trọng ngay từ những ngày đầu độc lập. Giữ gìn ngôn ngữ dân tộc cũng là một cách thể hiện lòng yêu nước của mỗi người.
Ngày nay, Việt ngữ học đã trở thành một ngành học độc lập và đã khẳng đinh được vị trí học thuật cao và giá trị xã hội to lớn trong đời sống khoa học và văn hoá Việt Nam. Nó đã được dạy như một môn học độc lập trong trường phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12, vừa được coi là môn học đối tượng, vừa được ý thức như một môn học công cụ, học sinh phải nắm thành thạo để học tốt các môn học khác. Việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học lại càng quan trọng hơn hết bởi lẽ đây là cấp học đầu tiên làm quen với môn tiếng việt. Có học tốt môn này từ những lớp đầu thì mới mong có cơ sở để học tốt nó ở những cấp học sau và học tốt các môn học khác.
Để giúp giáo viên và học sinh thuận lợi hơn trong việc dạy và học môn tiếng việt, thư viện trường tiểu học Hoàng Hoa Thám có chọn lọc và biên soạn cuốn thư mục sách tham khảo phục vụ việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
1. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 1/ Trịnh Cam Ly, Trần Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Minh Thanh Nhàn.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291172 Chỉ số phân loại: 372.6 1TTQN.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, |
2. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 1/ Trịnh Cam Ly, Trần Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Minh Thanh Nhàn.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291172 Chỉ số phân loại: 372.6 1TTQN.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, |
3. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 1/ Trịnh Cam Ly, Trần Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Minh Thanh Nhàn.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291172 Chỉ số phân loại: 372.6 1TTQN.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, |
4. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 2/ Trịnh Cam Ly, Bảo Hân, Phan Như Hà, Mai Hương.- H.: Giáo dục, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291202 Chỉ số phân loại: 372.6 2MH.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00004, TK.00005, TK.00006, |
5. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 2/ Trịnh Cam Ly, Bảo Hân, Phan Như Hà, Mai Hương.- H.: Giáo dục, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291202 Chỉ số phân loại: 372.6 2MH.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00004, TK.00005, TK.00006, |
6. Ôn tập, đánh giá định kì môn Tiếng Việt lớp 2/ Trịnh Cam Ly, Bảo Hân, Phan Như Hà, Mai Hương.- H.: Giáo dục, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291202 Chỉ số phân loại: 372.6 2MH.ÔT 2022 Số ĐKCB: TK.00004, TK.00005, TK.00006, |
7. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 127tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043368505 Chỉ số phân loại: 372.6 2LTN.DK 2021 Số ĐKCB: TK.00016, TK.00017, TK.00018, |
8. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 127tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043368505 Chỉ số phân loại: 372.6 2LTN.DK 2021 Số ĐKCB: TK.00016, TK.00017, TK.00018, |
9. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 127tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043368505 Chỉ số phân loại: 372.6 2LTN.DK 2021 Số ĐKCB: TK.00016, TK.00017, TK.00018, |
10. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 126tr.; 24cm. ISBN: 9786043157444 Chỉ số phân loại: 372.6 2PVC.PT 2021 Số ĐKCB: TK.00022, TK.00023, TK.00024, |
11. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 126tr.; 24cm. ISBN: 9786043157444 Chỉ số phân loại: 372.6 2PVC.PT 2021 Số ĐKCB: TK.00022, TK.00023, TK.00024, |
12. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 126tr.; 24cm. ISBN: 9786043157444 Chỉ số phân loại: 372.6 2PVC.PT 2021 Số ĐKCB: TK.00022, TK.00023, TK.00024, |
13. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Pham Văn Công.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 93 tr.: ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043527728 Chỉ số phân loại: 372.6 11PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00048, TK.00049, TK.00050, |
14. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Pham Văn Công.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 93 tr.: ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043527728 Chỉ số phân loại: 372.6 11PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00048, TK.00049, TK.00050, |
15. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Pham Văn Công.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 93 tr.: ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043527728 Chỉ số phân loại: 372.6 11PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00048, TK.00049, TK.00050, |
17. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Tiếng Việt - Học kì 2: Biên soạn theo chương trình SGK mới/ Phạm Văn Công.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 98 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043523621 Chỉ số phân loại: 372.6 12PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00051, TK.00052, TK.00053, |
18. TS. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 2 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 121 tr.; 27cm. ISBN: 9786043243567 Chỉ số phân loại: 372.19 TPVC.KT 2021 Số ĐKCB: TK.00054, TK.00055, TK.00056, |
19. TS. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 2 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 121 tr.; 27cm. ISBN: 9786043243567 Chỉ số phân loại: 372.19 TPVC.KT 2021 Số ĐKCB: TK.00054, TK.00055, TK.00056, |
20. TS. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 2 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 121 tr.; 27cm. ISBN: 9786043243567 Chỉ số phân loại: 372.19 TPVC.KT 2021 Số ĐKCB: TK.00054, TK.00055, TK.00056, |
21. TS. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 2 môn Tiếng Việt - Học kì 2: Biên soạn theo chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786043243574 Chỉ số phân loại: 372.19 TPVC.KT 2021 Số ĐKCB: TK.00057, TK.00058, TK.00059, |
22. TS. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 2 môn Tiếng Việt - Học kì 2: Biên soạn theo chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786043243574 Chỉ số phân loại: 372.19 TPVC.KT 2021 Số ĐKCB: TK.00057, TK.00058, TK.00059, |
24. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 1: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 135 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791075 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00061, TK.00062, TK.00060, |
25. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 1: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 135 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791075 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00061, TK.00062, TK.00060, |
26. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 2: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791082 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00063, TK.00064, TK.00065, |
27. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 2: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791082 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00063, TK.00064, TK.00065, |
28. Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 2: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791082 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.00063, TK.00064, TK.00065, |
29. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán, tiếng Việt lớp 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Thị Nương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư Phạm, 2020.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045469460 Chỉ số phân loại: 372.6 1LTN.BD 2020 Số ĐKCB: TK.00066, TK.00067, TK.00068, |
30. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán, tiếng Việt lớp 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Thị Nương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư Phạm, 2020.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045469460 Chỉ số phân loại: 372.6 1LTN.BD 2020 Số ĐKCB: TK.00066, TK.00067, TK.00068, |
31. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán, tiếng Việt lớp 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Thị Nương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư Phạm, 2020.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045469460 Chỉ số phân loại: 372.6 1LTN.BD 2020 Số ĐKCB: TK.00066, TK.00067, TK.00068, |
32. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bài tập trắc nghiệm tiếng việt 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà nội, 2020.- 61tr.; 24cm.. ISBN: 9786049956140 Chỉ số phân loại: 495.922 1LPL.BT 2020 Số ĐKCB: TK.00069, TK.00070, TK.00071, |
33. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bài tập trắc nghiệm tiếng việt 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà nội, 2020.- 61tr.; 24cm.. ISBN: 9786049956140 Chỉ số phân loại: 495.922 1LPL.BT 2020 Số ĐKCB: TK.00069, TK.00070, TK.00071, |
34. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bài tập trắc nghiệm tiếng việt 1: Theo chương trình tiểu học mới. Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà nội, 2020.- 61tr.; 24cm.. ISBN: 9786049956140 Chỉ số phân loại: 495.922 1LPL.BT 2020 Số ĐKCB: TK.00069, TK.00070, TK.00071, |
35. LÊ PHƯƠNG LIÊN Tuyển tập đề kiểm tra Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới- Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên, Lê Bá Cường, Dương Trần Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 124tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043246599 Chỉ số phân loại: 4V(083) 2LPL.TT 2021 Số ĐKCB: TK.00072, TK.00073, TK.00074, |
36. LÊ PHƯƠNG LIÊN Tuyển tập đề kiểm tra Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới- Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên, Lê Bá Cường, Dương Trần Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 124tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043246599 Chỉ số phân loại: 4V(083) 2LPL.TT 2021 Số ĐKCB: TK.00072, TK.00073, TK.00074, |
37. LÊ PHƯƠNG LIÊN Tuyển tập đề kiểm tra Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới- Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên, Lê Bá Cường, Dương Trần Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 124tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043246599 Chỉ số phân loại: 4V(083) 2LPL.TT 2021 Số ĐKCB: TK.00072, TK.00073, TK.00074, |
39. Bồi dưỡng Tiếng Việt lớp 3: Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Phương Liên, Nguyễn Yến Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 142 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043527018 Chỉ số phân loại: 372.6 3LPL.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00078, TK.00079, TK.00080, |
Cuốn thư mục này sẽ giới thiệu đến giáo viên và học sinh phục vụ việc dạy và học tốt môn tiếng việt. Chúc bạn đọc thành công trong việc lựa chọn cuốn sách mà mình cần, để đạt được kết quả cao trong giảng dạy và học tập.
Chào thân ái!